- By Duc Thang Bui -
Trong văn academic, thậm chí trong văn nói,
các bạn thường có thể gặp các câu mà có Adverbs đứng đầu câu. Đây là một dạng
trong grammar mà thường được khuyến khích nên dùng, bởi vì nó tạo ra tính
logic, mạch lạc, rõ rang cho đoạn văn. Các câu có sự liên kết tốt hơn là dùng
các phrase hay các câu tương tự, hơn nữa lại có sự ngắn gọn và cô đọng hơn. Chi
tiết mời các bạn xem, ở đây mình liệt kê ra một số các sentence adverbs thường
gặp và dễ ứng dụng.
1.Actually
-
(spoken): add new information, give your opinion, start a new conversation.
Trong văn nói, đây được coi là một redundant language hơn là một adverb. Câu
này có thể coi là cửa miệng cho những ai hay bào chữa.
-
(writing): used to emphasize the real or exact truth of a situation rather than
what people may think.
Eg: Actually, Vietnamese people immediately
sacrifice thousands lives to prevent their border, their nation, their culture,
their family.
Note: Actually là một adverb rất thường gặp
trong văn academic, thường được dung khi bạn muốn giải thích thêm một vấn đề
nào đó.
2. Apparently
-
(writing) say that you have heard that something is absolutely true, although
you aren’t completely sure about it.
Eg: Apparently, China
is losing a large amount of money for striking Philippines and war race.
Note: Từ này thường được dung để đưa ra một
bằng chứng, hay một minh họa cho statement của các bạn, nhưng các bạn không
chắc chắn về nó. Trong văn viết cũng nghĩa này nhiều người hay dung kèm các
modal verbs, và các cấu trúc kiểu dạng apparently, some people said that ….
3. Basically
-
(frequently spoken) emphasize the most important reason and fact or simply
explanation of something. Từ này trong văn nói, được dung như dạng một
redundant, hay được dung khi các bạn muốn bào chữa hay giải thích một vấn đề
nào đó.
-
Synonyms: essentially (especially useful for writing)
Eg: Basically, I love Vietnam , we are
Vietnamese.
4. Briefly
-
In as few words as possible, nói ngắn gọn là
-
Synonyms: in brief (useful for both speaking and writing), in short (useful
when u want to sum or conclude something).
Eg: Briefly, WE ARE VIETNAMESE
5.Certainly:
-
(often use for speaking) agree or give your permission
-
Synonyms:
+ Without any doubt: often use for speaking
+ Undoubtedly/Definitely: very useful for
writing
+ There is no doubt that = without doubt
Eg: Certainly, we never accept to be
controlled by another authority.
6. Clearly
-
Use when you want to talk about something that is really really easy to know
and understand or sth is true.
-
Synonyms:
+ Without and doubt = it is noticeable that =
it is evident (from sth) that
+ Obviously (very useful for writing)
7. Conceivably : able to be believed or imagined
Eg: Conceivably, interest rates could decrease
very high indeed, especially after capturing Mr Kien white hair.
Opp: Conceivably >< inconceivably
8.Confidentially:
-
(spoken) show that you do not want other people know what you are saying, and
you want to keep that information as a secret.
-
(writing) having another’s truth
Eg: Confidentially, many evidences have shown
that Paracel Islands
is a part of Vietnam .
9.Evidently
-
use to say that sth is true. Trong bài essay các bạn thường hay gặp các cấu
trúc như the fact show that, hay many evidences show that … thì adverb này
tương đương mà ngắn gọn hơn.
Eg: Evidently, the local authority are
planning to close the school.
10.Fortunately:
-
(useful for speaking and writing) sth happening because of good luck
-
Synonyms: luckily ( often use for conversation)
Eg: Fortunately, almost Vietnamese young
people still remember what China
did for their ancestors.
11.Hopefully
-
(For speaking and writing, often British English) saying what you hope will
happen which some people think it is incorrect.
Eg: Hopefully, Vietnam can become the strong
economy in short-term future.
12.Ideally
-
(For both) used to describe the way you would like things to be, even though
this may not be possible.
Eg: Ideally, China
should realize the negative results of starting provocation in East Sea .
Ideally, Vietnamese people absolutely forgive their mistake.
-
Synnonyms: In an ideal world = in a perfect world.
-
Trong văn viết, nếu phải dùng tới từ này, trong khi không đủ word limit, các
bạn có thể dung 2 cái synonyms bên trên, nhưng nếu đã dài rồi, hãy viết ngắn
gọn bằng cách dùng Adverbs
13.Incidentally
-
To add more information or to introduce a new subject.
-
Synonyms: by the way, furthermore/moreover và rất nhiều các cấu trúc khác, có
thể tham khảo ở note dàn bài writing task 2 của Ms Ha Chu.
Eg: Incidentally, capturing Mr Ngyen Duc Kien
may be provide a new chance for a so-called a new purity economy.
14.Indeed:
-
Use to introduce an additional statement that emphasize or support that you
have said that
15.Interestingly
-
Introduce a fact that you think is interesting.
Eg: Interestingly, China
always said that Paracel
Islands is theirs while
their typical citizens opposed.
Note: từ này rất hay được dung trong task 1,
khi các bạn nhận xét overall trend, hoặc một sự thay đổi bất ngờ nào đó. Trong
task 2, từ này được dung tốt nhất khi miểu tả một sự việc mà có có tính trái
ngược với những gì bạn đã nói trước đó.
Từ này được dung khá nhiều trong văn
nói. Đặc biệt là trào phúng hay trêu đùa nhau.
16.Ironically
-
To talk about a situation in which the opposite of what you expected happens or
is true.
Eg: Inronically, the more pain in the war we
must be received, the more gain ….
Note: từ này có thể dung tương tự
Interestingly, nhưng thường chỉ có trong văn viết.
17.Naturally
-
Use to say that sth is normal and not surprising
Eg: naturally, they never stop provoking and
waiting for a reaction from Vietnam .
18.Predictably
-
Say sth that you predictably
Eg: Predictably, China
is absolutely going to lose their face just by their acquisition on East Sea .
Note: từ này được dung tốt nhất cho task 1,
đấy là khi bạn miêu tả một thay đổi ở biểu đồ trong tương lai, hoặc khi các bạn
đưa ra dự đoán cho biểu đồ (trường hợp mà thiếu word limit).
Trong task 2, từ này có thể dung tốt trong
phần conclusion, vì nhiều đề bạn cần đưa opinions, và thường có dự đoán cho xu
hướng tương lai, dung từ này sẽ rất là súc tích
19.Presumably: use to say that you think sth is true
20.Regrettably:
-
use to talk about a situation that you wish was different or that you are sorry
about.
-
Synonyms:
+ Unfortunately
+ Sadly
Eg: Regrettably, we have never stop fighting
against your acquisition.
Sadly thường được có mang tính châm biếm hơn.
Unfortunately được dùng cho cả viết lẫn nói.
Mang tính châm biếm hoặc cảm thán.
21.Seriously
-
(Often use for spoken English): show that what you say next is a joke.
22.Strangely
-
In an unusual or surprising way -> strangely enough
-
Synonyms:
+ Mysteriously
+ As if by magic
Eg: As if by magic, I just wondered that how
some Chinese people can work nearly Cam Ranh Bay even though a restriction of
government.
+ Surprisingly: Unusual or unexpectedly.
23.Thankfully: say that you are glad that sth has happened especially
because a difficult situation has dealt or avoided.
-
Synonyms: Thank to this, thank to …
24.Theoretically: say what is supposed to be true in a particular situation,
especially when the opposite is true.
25.Ultimately: after everything else has been done or considered.
Eg: Ultimately, the decision rests with the child’s
parents.
-
Synonyms: finally.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét