Thứ Ba, 9 tháng 10, 2012

Sentence Adverbs



By Duc Thang Bui - 

Trong văn academic, thậm chí trong văn nói, các bạn thường có thể gặp các câu mà có Adverbs đứng đầu câu. Đây là một dạng trong grammar mà thường được khuyến khích nên dùng, bởi vì nó tạo ra tính logic, mạch lạc, rõ rang cho đoạn văn. Các câu có sự liên kết tốt hơn là dùng các phrase hay các câu tương tự, hơn nữa lại có sự ngắn gọn và cô đọng hơn. Chi tiết mời các bạn xem, ở đây mình liệt kê ra một số các sentence adverbs thường gặp và dễ ứng dụng.

1.Actually
-          (spoken): add new information, give your opinion, start a new conversation. Trong văn nói, đây được coi là một redundant language hơn là một adverb. Câu này có thể coi là cửa miệng cho những ai hay bào chữa.
-          (writing): used to emphasize the real or exact truth of a situation rather than what people may think.
Eg: Actually, Vietnamese people immediately sacrifice thousands lives to prevent their border, their nation, their culture, their family.
Note: Actually là một adverb rất thường gặp trong văn academic, thường được dung khi bạn muốn giải thích thêm một vấn đề nào đó.

2. Apparently
-          (writing) say that you have heard that something is absolutely true, although you aren’t completely sure about it.
Eg: Apparently, China is losing a large amount of money for striking Philippines and war race.
Note: Từ này thường được dung để đưa ra một bằng chứng, hay một minh họa cho statement của các bạn, nhưng các bạn không chắc chắn về nó. Trong văn viết cũng nghĩa này nhiều người hay dung kèm các modal verbs, và các cấu trúc kiểu dạng apparently, some people said that ….

3. Basically
-          (frequently spoken) emphasize the most important reason and fact or simply explanation of something. Từ này trong văn nói, được dung như dạng một redundant, hay được dung khi các bạn muốn bào chữa hay giải thích một vấn đề nào đó.
-          Synonyms: essentially (especially useful for writing)
Eg: Basically, I love Vietnam, we are Vietnamese.

4. Briefly
-          In as few words as possible, nói ngắn gọn là
-          Synonyms: in brief (useful for both speaking and writing), in short (useful when u want to sum or conclude something).
Eg: Briefly, WE ARE VIETNAMESE

5.Certainly:
-          (often use for speaking) agree or give your permission
-          Synonyms:
+ Without any doubt: often use for speaking
+ Undoubtedly/Definitely: very useful for writing
+ There is no doubt that = without doubt
Eg: Certainly, we never accept to be controlled by another authority.

6. Clearly
-          Use when you want to talk about something that is really really easy to know and understand or sth is true.
-          Synonyms:
+ Without and doubt = it is noticeable that = it is evident (from sth) that
+ Obviously (very useful for writing)

7. Conceivably : able to be believed or imagined
Eg: Conceivably, interest rates could decrease very high indeed, especially after capturing Mr Kien white hair.
Opp: Conceivably >< inconceivably

8.Confidentially:
-          (spoken) show that you do not want other people know what you are saying, and you want to keep that information as a secret.
-          (writing) having another’s truth
Eg: Confidentially, many evidences have shown that Paracel Islands is a part of Vietnam.

9.Evidently
-          use to say that sth is true. Trong bài essay các bạn thường hay gặp các cấu trúc như the fact show that, hay many evidences show that … thì adverb này tương đương mà ngắn gọn hơn.
Eg: Evidently, the local authority are planning to close the school.

10.Fortunately:
-          (useful for speaking and writing) sth happening because of good luck
-          Synonyms: luckily ( often use for conversation)
Eg: Fortunately, almost Vietnamese young people still remember what China did for their ancestors.

11.Hopefully
-          (For speaking and writing, often British English) saying what you hope will happen which some people think it is incorrect.
Eg: Hopefully, Vietnam can become the strong economy in short-term future.

12.Ideally
-          (For both) used to describe the way you would like things to be, even though this may not be possible.
Eg: Ideally, China should realize the negative results of starting provocation in East Sea. Ideally, Vietnamese people absolutely forgive their mistake.
-          Synnonyms: In an ideal world = in a perfect world.
-          Trong văn viết, nếu phải dùng tới từ này, trong khi không đủ word limit, các bạn có thể dung 2 cái synonyms bên trên, nhưng nếu đã dài rồi, hãy viết ngắn gọn bằng cách dùng Adverbs

13.Incidentally
-          To add more information or to introduce a new subject.
-          Synonyms: by the way, furthermore/moreover và rất nhiều các cấu trúc khác, có thể tham khảo ở note dàn bài writing task 2 của Ms Ha Chu.
Eg: Incidentally, capturing Mr Ngyen Duc Kien may be provide a new chance for a so-called a new purity economy.

14.Indeed:
-          Use to introduce an additional statement that emphasize or support that you have said that

15.Interestingly
-          Introduce a fact that you think is interesting.
Eg: Interestingly, China always said that Paracel Islands is theirs while their typical citizens opposed.
Note: từ này rất hay được dung trong task 1, khi các bạn nhận xét overall trend, hoặc một sự thay đổi bất ngờ nào đó. Trong task 2, từ này được dung tốt nhất khi miểu tả một sự việc mà có có tính trái ngược với những gì bạn đã nói trước đó.
Từ này được dung khá nhiều trong văn nói.  Đặc biệt là trào phúng hay trêu đùa nhau.

16.Ironically
-          To talk about a situation in which the opposite of what you expected happens or is true.
Eg: Inronically, the more pain in the war we must be received, the more gain ….
Note: từ này có thể dung tương tự Interestingly, nhưng thường chỉ có trong văn viết.

17.Naturally
-          Use to say that sth is normal and not surprising
Eg: naturally, they never stop provoking and waiting for a reaction from Vietnam.

18.Predictably
-          Say sth that you predictably
Eg: Predictably, China is absolutely going to lose their face just by their acquisition on East Sea.
Note: từ này được dung tốt nhất cho task 1, đấy là khi bạn miêu tả một thay đổi ở biểu đồ trong tương lai, hoặc khi các bạn đưa ra dự đoán cho biểu đồ (trường hợp mà thiếu word limit).
Trong task 2, từ này có thể dung tốt trong phần conclusion, vì nhiều đề bạn cần đưa opinions, và thường có dự đoán cho xu hướng tương lai, dung từ này sẽ rất là súc tích

19.Presumably: use to say that you think sth is true

20.Regrettably:
-          use to talk about a situation that you wish was different or that you are sorry about.
-          Synonyms:
+ Unfortunately
+ Sadly
Eg: Regrettably, we have never stop fighting against your acquisition.
Sadly thường được có mang tính châm biếm hơn.
Unfortunately được dùng cho cả viết lẫn nói. Mang tính châm biếm hoặc cảm thán.

21.Seriously
-          (Often use for spoken English): show that what you say next is a joke.

22.Strangely
-          In an unusual or surprising way -> strangely enough
-          Synonyms:
+ Mysteriously
+ As if by magic
Eg: As if by magic, I just wondered that how some Chinese people can work nearly Cam Ranh Bay even though a restriction of government.
+ Surprisingly: Unusual or unexpectedly.

23.Thankfully: say that you are glad that sth has happened  especially because a difficult situation has dealt or avoided.
-          Synonyms: Thank to this, thank to …

24.Theoretically: say what is supposed to be true in a particular situation, especially when the opposite is true.

25.Ultimately: after everything else has been done or considered.
Eg: Ultimately, the decision rests with the child’s parents.
-          Synonyms: finally.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Người theo dõi